Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

la tinh

Academic
Friendly

Từ "la tinh" trong tiếng Việt nguồn gốc từ tiếng Latin, một ngôn ngữ cổ xưa được sử dụng chủ yếu trong các văn bản tôn giáo, khoa học luật pháp thời La . Trong tiếng Việt, "la tinh" thường được dùng để chỉ ngôn ngữ Latin hoặc những điều liên quan đến văn hóa, tri thức, văn học của các nước sử dụng tiếng Latin.

Định nghĩa:
  1. Ngôn ngữ Latin: ngôn ngữ của người La , ảnh hưởng lớn đến nhiều ngôn ngữ hiện đại, đặc biệt các ngôn ngữ Roman như tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp, tiếng Ý, v.v.
  2. Văn hóa La Tinh: Thường được sử dụng để chỉ các nền văn hóa truyền thống xuất phát từ các nước nói tiếng Latin, đặc biệt châu Âu Mỹ La Tinh.
dụ sử dụng:
  1. Ngôn ngữ: "Tôi đang học về ngữ pháp la tinh để có thể hiểu hơn về các ngôn ngữ Roman."
  2. Văn hóa: "Nền văn hóa la tinh nhiều nét đẹp phong phú, từ âm nhạc đến nghệ thuật."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh học thuật, "la tinh" có thể được dùng để chỉ đến các tài liệu, sách vở hoặc nghiên cứu liên quan đến ngôn ngữ văn hóa La Tinh. dụ: "Cuốn sách này nghiên cứu sâu về ảnh hưởng của ngôn ngữ la tinh trong tiếng Việt."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • La Tinh: Được dùng để chỉ đến những điều liên quan đến các nước Mỹ La Tinh, như văn hóa, âm nhạc, ẩm thực, v.v.
  • La Tinh hóa: Có thể chỉ quá trình biến đổi hay ảnh hưởng từ văn hóa La Tinh đến các nền văn hóa khác.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Roman: Thường dùng để chỉ đến những điều liên quan đến La , có thể bao gồm cả ngôn ngữ văn hóa.
  • Latinh: Đây cách viết khác của "la tinh," thường thấy trong các ngôn ngữ khác nhưng vẫn mang ý nghĩa giống nhau.
Từ liên quan:
  • Ngữ pháp: Nói về cấu trúc quy tắc của ngôn ngữ, trong đó ngữ pháp Latin.
  • Chữ cái Latin: hệ thống chữ viết được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, bao gồm cả tiếng Việt.
  1. x. Latin.

Similar Spellings

Words Containing "la tinh"

Comments and discussion on the word "la tinh"